Thứ Năm, 1 tháng 12, 2011

Tình bạn với tất cả các chữ cái!


Friendly with all alphabe


    Tình bạn với tất cả các chữ cái


    (A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn


    (B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn


    (C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói " Xin chào "


    (D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn .


    (E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ .


    (F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm


    (G)ives unconditionally - Cho đi vô điều kiện.


    (H)elps you - Giúp đỡ bạn


    (I)nvites you over - Luôn lôi cuối bạn.


    (J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.


    (K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn .


    (L)oves you for who are - Yêu quý bạn bởi con người thật của bạn.


    (M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.


    (N)ever judges - Không bao giờ phán xét .


    (O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn .


    (P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.


    (Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạn.


    (R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn .


    (S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.


    (T)ells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.


    (U)nderstands you - Hiểu được bạn .


    (V)ivify you - Truyền sức sống cho bạn


    (W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.


    (X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "Đau đầu"


    (Y)ells when you won't listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn muốn lắng nghe.


    (Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Lên đầu trang
Xuống cuối trang